Thực đơn
Danh_sách_vua_Triều_Tiên Cao LyCao Ly được cai trị bởi dòng họ Vương. Người cai trị đầu tiên mang miếu hiệu Thái Tổ, có nghĩa là "tổ tiên vĩ đại", và được áp dụng cho vị vua đầu tiên của cả Cao Ly và Triều Tiên. Bắt đầu với vua Quang Tông, người cai trị của Cao Ly xưng hoàng đế, với ba vua đầu tiên được truy tặng miếu hiệu này sau khi qua đời. Với cuộc chinh phục của Mông Cổ, tuy nhiên, danh hiệu của người cai trị bị giáng xuống thành Vương.
Hai mươi ba vị vua tiếp theo (cho đến vua Nguyên Tông) cũng được gọi bằng miếu hiệu của họ, kết thúc bằng "Tông". Bắt đầu với vua Trung Liệt Vương (vua thứ 25), tất cả các vị vua còn lại của Cao Ly dùng danh hiệu "Vương" như là một phần của miếu hiệu của họ.
Đời | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Tên | Thời gian trị vì | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hán Việt | chữ Hán | Hangul | Romaja | Hán Việt | chữ Hán | Hangul | Romaja | Hán Việt | chữ Hán | Hangul | Romaja | ||
1 | Thái Tổ | 太祖 | 태조 | Taejo | Thần Thánh Đại Vương | 神聖大王 | 신성대왕 | Sinseong-Daewang | Vương Kiến | 王建 | 왕건 | Wang Geon | 918–943 |
2 | Huệ Tông | 惠宗 | 혜종 | Hyejong | Vương Vũ | 王武 | 왕무 | Wang Mu | 943–945 | ||||
3 | Định Tông | 定宗 | 정종 | Jeongjong | Vương Nghiêu | 王堯 | 왕요 | Wang Yo | 946–949 | ||||
4 | Quang Tông | 光宗 | 광종 | Gwangjong | Hoằng Đạo- Tuyên Liệt Bình Thế- Đại Thành Đại Vương | 弘道- 宣烈平世- 大成大王 | 홍도- 선열평세- -대성대왕 | Hongdo- seonyeolpyeongse- daeseongdaewang | Vương Chiêu | 王昭 | 왕소 | Wang So | 949–975 |
5 | Cảnh Tông | 景宗 | 경종 | Gyeongjong | Vương Trụ | 王胄 | 왕주 | Wang Ju | 975–981 | ||||
6 | Thành Tông | 成宗 | 성종 | Seongjong | Vương Trị | 王治 | 왕치 | Seongjong | 981–997 | ||||
7 | Mục Tông | 穆宗 | 목종 | Mokjong | Vương Tụng | 王誦 | 왕송 | Wang Song | 997–1009 | ||||
8 | Hiển Tông | 顯宗 | 현종 | Hyeonjong | Vương Tuân | 王詢 | 왕순 | Wang Sun | 1009–1031 | ||||
9 | Đức Tông | 德宗 | 덕종 | Deokjong | Vương Khâm | 王欽 | 왕흠 | Wang Heum | 1031–1034 | ||||
10 | Tĩnh Tông | 靖宗 | 정종 | Jeongjong | Vương Hanh | 王亨 | 왕형 | Wang Hyeong | 1034–1046 | ||||
11 | Văn Tông | 文宗 | 문종 | Munjong | Vương Huy | 王徽 | 왕휘 | Wang Hwi | 1046–1083 | ||||
12 | Thuận Tông | 順宗 | 순종 | Sunjong | Vương Huân | 王勳 | 왕훈 | Wang Hun | 1083 | ||||
13 | Tuyên Tông | 宣宗 | 선종 | Seonjong | Vương Vận | 王運 | 왕운 | Wang Un | 1083–1094 | ||||
14 | Hiến Tông | 獻宗 | 헌종 | Heonjong | Vương Dục | 王昱 | 왕욱 | Wang Uk | 1094–1095 | ||||
15 | Túc Tông | 肅宗 | 숙종 | Sukjong | Vương Hi (về sau Vương Ngung) | 王熙 王顒 | 왕희 왕옹 | Wang Hui Wang Ong | 1095–1105 | ||||
16 | Duệ Tông | 睿宗 | 예종 | Yejong | Vương Ngu | 王俁 | 왕우 | Wang U | 1105–1122 | ||||
17 | Nhân Tông | 仁宗 | 인종 | Injong | Vương Giai/Khải | 王楷 | 왕해 | Wang Hae | 1122–1146 | ||||
18 | Nghị Tông | 毅宗 | 의종 | Uijong | Vương Hiện | 王晛 | 왕현 | Wang Hyeon | 1146–1170 | ||||
19 | Minh Tông | 明宗 | 명종 | Myeongjong | Vương Hạo | 王皓 | 왕호 | Wang Ho | 1170–1197 | ||||
20 | Thần Tông | 神宗 | 신종 | Sinjong | Vương Trác | 王晫 | 왕탁 | Wang Tak | 1197–1204 | ||||
21 | Hi Tông | 熙宗 | 희종 | Huijong | Vương Anh | 王韺 | 왕영 | Wang Yeong | 1204–1211 | ||||
22 | Khang Tông | 康宗 | 강종 | Gangjong | Vương Tinh Vương Thụ (Thục) Vương Trinh | 王晶 王璹 王貞 | 왕오 왕숙 왕정 | Wang O Wang Suk Wang Jeong | 1211–1213 | ||||
23 | Cao Tông | 高宗 | 고종 | Gojong | Vương Triệt | 王澈 | 왕철 | Wang Cheol | 1213–1259 | ||||
24 | Nguyên Tông | 元宗 | 원종 | Wonjong | Vương Kính | 王倎 | 왕식 | Wang Sik | 1259–1269 1270–1274 | ||||
- | Anh Tông | 英宗 | 영종 | Yeongjong | Vương Xương | 王淐 | 왕창 | Wang Chang | 1269 | ||||
25 | Trung Liệt Vương | 忠烈王 | 충렬왕 | Chungnyeol-wang | Vương Thầm | 王椹 | 왕거 | Wang Geo | 1274–1308 | ||||
26 | Trung Tuyên Vương | 忠宣王 | 충선왕 | Chungseon-wang | Vương Chương | 王璋 | 왕장 | Wang Jang | 1308–1313 | ||||
27 | Trung Túc Vương | 忠肅王 | 충숙왕 | Chungsuk-wang | Vương Đảo | 王燾 | 왕만 | Wang Man | 1313–1330 1332–1339 | ||||
28 | Trung Huệ Vương | 忠惠王 | 충혜왕 | Chunghye-wang | Vương Trinh | 王禎 | 왕정 | Wang Jeong | 1330–1332 1339–1344 | ||||
29 | Trung Mục Vương | 忠穆王 | 충목왕 | Chungmok-wang | Vương Hân | 王昕 | 왕흔 | Wang Heun | 1344–1348 | ||||
30 | Trung Định Vương | 忠靖王 | 충정왕 | Chungjeong-wang | Vương Chỉ | 王蚳 | 왕저 | Wang Jeo | 1348–1351 | ||||
31 | Cung Mẫn Vương | 恭愍王 | 공민왕 | Gongmin-wang | Vương Kì | 王祺 | 왕전 | Wang Jeon | |||||
32 | U Vương | 禑王 | 우왕 | U-wang | Vương U | 王禑 | 왕우 | Wang U | 1374–1388 | ||||
33 | Xương Vương | 昌王 | 창왕 | Chang-wang | Vương Xương | 王昌 | 왕창 | Wang Chang | 1388–1389 | ||||
34 | Cung Nhượng Vương | 恭讓王 | 공양왕 | Gongyang-wang | Vương Diêu (Dao) | 王搖 | 왕요 | Wang Yo | 1389–1392 |
Thực đơn
Danh_sách_vua_Triều_Tiên Cao LyLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_vua_Triều_Tiên http://kdaq.empas.com/koreandb/history/koreanking/... http://www.rootsinfo.co.kr/index_sub02.html http://baekje.chungnam.go.kr/history/history_01_06... http://enc.daum.net/dic100//topView.do http://www.rulers.org